FORD EVEREST AMBIENTE 2.0L MT 4×2
Giá từ: 999,000,000 VNĐ
Có xe giao ngay, đủ các màu. Khuyến mãi xe Ford 2020, nhận ngay những phần quà hấp dẫn. Hãy liên hệ ngay Hotline - 0935.132.014 để biết thêm thông tin và nhận BÁO GIÁ TỐT NHẤT!
Ford Everest Ambiente 2.0L MT 4x2 được thiết kế cho khả năng mạnh mẽ từ bên trong lẫn bên ngoài. Everest mới có thể giúp bạn vững vàng làm chủ mọi cung đường dù khắc nghiệt hay đầy thử thách khôn lường. Với những con đường bằng phẳng, nội thất sang trọng cùng khả năng vận hành êm ái của chiếc Ford Everest mới này sẽ mang tới các trải nghiệm đẳng cấp cho bạn mỗi ngày.
Ngoại thất Thiết kế tinh tế, sắc sảo:
Ngoại thất với thiết kế mạnh mẽ đặc trưng tinh tế, sắc sảo và trông hợp thời hơn. Ford Everest Ambiente 2.0L MT 4x2 sở hữu phong cách mạnh mẽ, cơ bắp và khỏe khoắn.
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4,892 x 1,860 x 1,837 (mm); chiều dài cơ sở 2,850 (mm) mang đến không gian nội thất thoải mái cho cả 3 hàng ghế.
Bán kính quay vòng tối thiểu đạt 5.85 m; Khoảng sáng gầm 210 mm, khả năng lội nước 800 mm đáp ứng tương đối tốt nhu cầu off-road.
Lưới tản nhiệt với 3 thanh chrome ngang sáng bóng giúp tăng phần cứng cáp cho chiếc xe. Phần đầu xe đầy sắc sảo và thanh thoát phù hợp với thị hiếu của Khách hàng.
Kích thước lốp xe 265/65/R17, bánh xe vành hợp kim nhôm đúc 17 inch, Kích thước lốp xe 265/65/R17, Cụm đèn pha sử dụng đèn pha HID tự động có tích hợp dải LED chạy ban ngày, còn có tính năng rửa đèn, có hệ thống điều chỉnh đèn pha tự động, có đèn sương mù. Trang bị gạt mưa tự động, Gương chiếu hậu điều chỉnh điện, có tính năng gập điện sấy điện, Có trang bị cửa sổ trời toàn cảnh Panaroma.
Nội thất Thiết kế đơn giản, hiện đại và tiện nghi:
Ford Everest Ambiente 2.0L MT 4x2 sở hữu một khoang lái hiện đại, nhiều tiện nghi hơn với lối bày trí đơn giản, chú trọng đến tính hữu dụng dành cho hành khách. Ghế ngồi bọc da cao cấp cho tất cả phiên bản, trong đó tích hợp điều chỉnh điện 8 hướng ghế lái và ghế hành khách trên phiên bản Ambiente, còn phiên bản Trend chỉ bố trí chỉnh điện 8 hướng cho ghế lái. Trang bị khởi động bằng nút bấm, Hệ thống điều hòa nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu, Tay lái với nhiều nút bấm tiện ích, cho phép điều khiển âm thanh trên tay lái.
KÍCH THƯỚC | |
---|---|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4892 x 1860 x 1837 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 |
ĐỘNG CƠ | |
Động cơ | Single - Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, Trục cam kép có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 |
Đường kính x Hành trình (mm) | 86 x 94,6 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 420 / 1750 - 2500 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) |
180 (132,4kw) / 3500 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 80 L |
Hộp số | hộp số tự động 6 cấp |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động cầu sau chủ động 4x2 |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình |
Không |
Khóa vi sai cầu sau | Không |
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện |
Khả năng lội nước (mm) | 800 |
THÔNG TIN TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |
Kết hợp / trong đô thị / ngoài đô thị | 6.8 L / 10.9L / 4.9L trên 100km |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổ định liên kết kiểu Watts linkage |
HỆ THỐNG PHANH | |
Bánh xe | Vành (mâm) hợp kim nhôm đúc 17'' |
Lốp | 265 / 65 R17'' |
Phanh trước và sau | Đĩa tản nhiệt |
CÁC TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN | |
Túi khí phía trước | Có 2 Túi khí phía trước |
Túi khí bên | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Không |
Camera lùi | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có cảm biến sau |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không |
Hệ thống camera lùi | Có |
Hệ thống kiểm soát tốc độ | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm bằng âm thanh,hình ảnh trên kính lái | Không |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Không |
Hệ thống chống trộm (EPATS) | Báo động chống trộm cảm biến nhận diện xâm nhập |
TRANG THIẾT BỊ NGOẠI THẤT | |
Hệ thống đèn chiếu sáng trước | Đèn Projector Halogen |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Chỉnh tay |
Gạt mưa tự động | Không |
Đèn sương mù | Có |
Màu sắc tay nắm cửa ngoài và gương chiếu hậu | Sơn cùng màu thân xe |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện,gập điện | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Không |
Cửa hậu đóng / mở bằng điện có chức năng chống kẹt | Không |
TRANG THIẾT BỊ NỘI THẤT | |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Chìa khóa thông minh | có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu |
Chất liệu ghế | Nỉ |
Tay lái bọc da | Không |
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái chỉnh điện 6 hướng |
Hàng ghế thứ 3 gập điện | Không |
Gương chiếu hậu trong | Điều chỉnh tay |
Cửa kính điều khiển điện | Có 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có |
HỆ THỐNG ÂM THANH | |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa,MP3,Ipod & USB,AUX,Bluetooth,10 loa |
Công nghệ giải trí SYNC |
Điều khiển giọng nói thế hệ 3 Màn hình TFT cảm ứng 8" tích hợp khe thẻ nhớ SD |
Hệ thống chống ồn chủ động | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Hai màn hình TFT 4.2" hiển thị đa thông tin |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Nguồn điện hỗ trợ 230V |
Không |